Sour cherry
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất gây dị ứng cherry chua được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desogestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormone đường uống
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén desogestrel 75 mcg
Viên nén phối hợp desogestrel/ ethinylestradiol - 150 mcg/ 20 mcg, 150 mcg/ 30 mcg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Manganese sulfate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột gói: 5g, 15g.
Dung dịch tiêm: 750mg/5ml/ống.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Minoxidil
Loại thuốc
Nhóm thuốc có tác dụng giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg.
Dạng dung dịch: 20 mg/ml, 50 mg/ml.
Bình xịt bọt xốp: 50 mg/g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lubiprostone
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng, chất kích hoạt chọn lọc các kênh ClC - 2 clorua ở ruột.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 8 mcg, 24 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mefenamic acid (axit mefenamic)
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén mefenamic acid - 200 mg, 250 mg, 500 mg.
Hỗn dịch mefenamic acid - 50 mg/ 5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta
Loại thuốc
Chế phẩm điều trị thiếu máu khác
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm chứa sẵn 0,3 ml dung dịch để tiêm có 30, 40, 50, 60, 75, 100, 120, 150, 200, 250 microgam.
- Ống tiêm chứa sẵn 0,6 ml dung dịch để tiêm có 360 microgam.
Sản phẩm liên quan








